Kenya Airways (KQ)
Thông tin hãng bay
Kenya Airways là hãng hàng không quốc gia của Kenya, có trụ sở chính tại Nairobi. Hãng được thành lập vào năm 1977 và là thành viên của Liên minh hàng không SkyTeam. Kenya Airways khai thác các chuyến bay đến hơn 50 điểm đến tại Châu Phi, Châu Âu và Châu Á.
Đội tàu bay
Kenya Airways sở hữu đội tàu bay hiện đại với hơn 40 máy bay, bao gồm:
Boeing 787-8 Dreamliner
Boeing 737-8
Boeing 737-3F
Embraer 190
Mạng lưới đường bay
Kenya Airways có mạng lưới đường bay rộng khắp Châu Phi, Châu Âu và Châu Á. Một số điểm đến nổi tiếng của hãng bao gồm:
Châu Phi: Johannesburg, Cape Town, Lagos, Cairo, Addis Ababa
Châu Âu: London, Paris, Amsterdam, Frankfurt, Rome
Châu Á: Bangkok, Mumbai, Dubai, Guangzhou, Hong Kong
Dịch vụ
Kenya Airways cung cấp nhiều dịch vụ cho hành khách, bao gồm:
Chỗ ngồi hạng nhất và hạng thương gia với chỗ ngồi rộng rãi, thoải mái và nhiều tiện nghi.
Chỗ ngồi hạng phổ thông với chỗ ngồi rộng rãi và chỗ để chân thoải mái.
Dịch vụ giải trí trên máy bay với phim ảnh, âm nhạc và trò chơi điện tử.
Thực đơn ẩm thực đa dạng với các món ăn được chế biến từ nguyên liệu tươi ngon.
Chương trình khách hàng thân thiết Msaada cho phép hành khách tích lũy dặm bay và đổi lấy các chuyến bay miễn phí, nâng cấp chỗ ngồi và các ưu đãi khác.
Đánh giá
Kenya Airways được đánh giá cao bởi chất lượng dịch vụ, đội ngũ nhân viên thân thiện và mạng lưới đường bay rộng khắp. Hãng đã nhận được nhiều giải thưởng danh giá, bao gồm Giải thưởng Hãng hàng không tốt nhất Châu Phi của Skytrax và Giải thưởng Hãng hàng không nội địa tốt nhất của Travel + Leisure.
Kết luận
Kenya Airways là một hãng hàng không uy tín và đáng tin cậy, cung cấp cho hành khách những trải nghiệm bay tuyệt vời. Nếu bạn đang tìm kiếm một hãng hàng không để bay cho chuyến đi tiếp theo của mình đến Châu Phi, Châu Âu hoặc Châu Á, Kenya Airways là một lựa chọn hoàn hảo.
Ngoài những thông tin trên, bạn cũng có thể tham khảo thêm một số thông tin hữu ích khác về Kenya Airways như:
Website chính thức của Kenya Airways: https://www.kenya-airways.com/
Facebook: https://www.facebook.com/KenyaAirways.OuestAfrica/
Twitter: https://twitter.com/KenyaAirways?
Instagram: https://www.instagram.com/officialkenyaairways/?hl=en
Văn phòng đại diện Kenya Airways (KQ) tại Vietnam
Máy bay Boeing 787-8
Máy bay Boeing 787-8
Kích thước cơ bản
Sải cánh | 197ft 2in (60,1m) |
---|---|
Tổng chiều dài | 186ft (56,7m) |
Chiều cao đuôi | 55ft 4in (16,9m) |
Chiều rộng cabin bên trong | 18ft (5,49m) |
Đường kính | 19ft 4 in (5,91m) |
Thông tin kỹ thuật
Số lượng máy bay: 9 |
Động cơ: |
Hành khách: 30 (Premier World) 204 (Economy) |
Sức chứa nhiên liệu tối đa: |
Khoảng cách ghế: |
Trọng lượng cất cánh tối đa: |
Hệ thống giải trí: AVOD Premier Thế giới |
Tầm bay tối đa: |
Hàng hóa: |
Tốc độ bay thông thường: |
Máy bay Boeing 737-800
Máy bay Boeing 737-800
Boeing 737-800 là máy bay thương mại thân hẹp, tầm ngắn đến trung bình do Boeing phát triển. Nó thuộc dòng Boeing 737 thế hệ tiếp theo (737NG), bao gồm một số biến thể được biết đến với hiệu suất cải tiến, hiệu suất nâng cao và công nghệ tiên tiến.
Thông tin kĩ thuật:
Số lượng máy bay: 8 |
Động cơ: Lực đẩy tối đa trên mỗi động cơ @ Mực nước biển CFM 56-7B26 26.400 lb |
Sức chứa hành khách: 16 (Premier World) 129 (Hạng phổ thông) |
Trọng lượng cất cánh tối đa : 3174.200 lb (79.015 kg) |
Đơn vị hiệu chuẩn: Metric |
Tầm bay tối đa: 3.060 hải lý (5.665 km) |
Trọng tải tối đa: 146.300 lb (66.500 kg) |
Tốc độ bay bình thường: Mach 0,78 |
OEW: 93.935 lb (42.698 kg) |
ETOPS: Có – 180 phút |
Hàng hóa: 1.555 feet khối (44 mét khối) |
Chiều dài đường băng tối thiểu: 4.000 ft – tối thiểu thực tế |
RVR (Tầm nhìn tương đối): Cat II 100′ DH và 1.200 RVR |
Máy bay Embraer E190
Máy bay Embraer E190
Kích thước cơ bản
Sải cánh | 28,72m |
---|---|
Tổng chiều dài | 36,24 phút |
Chiều cao đuôi | 10,57 phút |
Đường kính | 19ft 4 in (5,91m) |
Thông tin kĩ thuật
Số lượng máy bay:
13 |
Động cơ
13.000 kg 23.500 pound |
Hành khách:
12 (Giải Ngoại hạng Thế giới) 84 (Kinh tế) |
Trọng lượng cất cánh tối đa:
51.800 kg |
Sân ghế:
38 inch (Premier World) 31 inch (Tiết kiệm) |
Phạm vi lớn nhất:
2.935 km |
Hệ thống giải trí: Màn hình cảm ứng riêng biệt trên ghế | Tốc độ bay tiêu biểu: @ độ cao 35.000ft Mach 0,82 |
Động cơ: GE (General Electric) CF34-10E6 |